"đề cao" meaning in Tiếng Việt

See đề cao in All languages combined, or Wiktionary

Verb

IPA: ɗe̤˨˩ kaːw˧˧ [Hà-Nội], ɗe˧˧ kaːw˧˥ [Huế], ɗe˨˩ kaːw˧˧ [Saigon], ɗe˧˧ kaːw˧˥ [Vinh, Thanh-Chương], ɗe˧˧ kaːw˧˥˧ [Hà-Tĩnh]
  1. Đưa lên vị trí quan trọng để được chú ý một cách thích đáng.
    Sense id: vi-đề_cao-vi-verb-ZogWPlw3 Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
  2. Nêu nổi bật, làm cho được đánh giá cao hơn.
    Sense id: vi-đề_cao-vi-verb-qtn0gBsn Categories (other): Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt
The following are not (yet) sense-disambiguated
{
  "categories": [
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Mục từ tiếng Việt",
      "parents": [],
      "source": "w"
    },
    {
      "kind": "other",
      "name": "Động từ",
      "parents": [],
      "source": "w"
    }
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              6
            ]
          ],
          "text": "Đề cao cảnh giác."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              6
            ]
          ],
          "text": "Đề cao tinh thần kỉ luật."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đưa lên vị trí quan trọng để được chú ý một cách thích đáng."
      ],
      "id": "vi-đề_cao-vi-verb-ZogWPlw3"
    },
    {
      "categories": [
        {
          "kind": "other",
          "name": "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt",
          "parents": [],
          "source": "w"
        }
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              6
            ]
          ],
          "text": "Đề cao bản sắc văn hoá dân tộc."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              9
            ]
          ],
          "text": "Tự đề cao bản thân."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nêu nổi bật, làm cho được đánh giá cao hơn."
      ],
      "id": "vi-đề_cao-vi-verb-qtn0gBsn"
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɗe̤˨˩ kaːw˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɗe˧˧ kaːw˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɗe˨˩ kaːw˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɗe˧˧ kaːw˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɗe˧˧ kaːw˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "đề cao"
}
{
  "categories": [
    "Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt",
    "Mục từ tiếng Việt",
    "Động từ"
  ],
  "lang": "Tiếng Việt",
  "lang_code": "vi",
  "pos": "verb",
  "pos_title": "Động từ",
  "senses": [
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              6
            ]
          ],
          "text": "Đề cao cảnh giác."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              6
            ]
          ],
          "text": "Đề cao tinh thần kỉ luật."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Đưa lên vị trí quan trọng để được chú ý một cách thích đáng."
      ]
    },
    {
      "categories": [
        "Mục từ có ví dụ cách sử dụng tiếng Việt"
      ],
      "examples": [
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              0,
              6
            ]
          ],
          "text": "Đề cao bản sắc văn hoá dân tộc."
        },
        {
          "bold_text_offsets": [
            [
              3,
              9
            ]
          ],
          "text": "Tự đề cao bản thân."
        }
      ],
      "glosses": [
        "Nêu nổi bật, làm cho được đánh giá cao hơn."
      ]
    }
  ],
  "sounds": [
    {
      "ipa": "ɗe̤˨˩ kaːw˧˧",
      "tags": [
        "Hà-Nội"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɗe˧˧ kaːw˧˥",
      "tags": [
        "Huế"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɗe˨˩ kaːw˧˧",
      "tags": [
        "Saigon"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɗe˧˧ kaːw˧˥",
      "tags": [
        "Vinh",
        "Thanh-Chương"
      ]
    },
    {
      "ipa": "ɗe˧˧ kaːw˧˥˧",
      "tags": [
        "Hà-Tĩnh"
      ]
    }
  ],
  "word": "đề cao"
}

Download raw JSONL data for đề cao meaning in Tiếng Việt (1.2kB)


This page is a part of the kaikki.org machine-readable Tiếng Việt dictionary. This dictionary is based on structured data extracted on 2025-09-27 from the viwiktionary dump dated 2025-09-21 using wiktextract (fc15ba6 and 1ab82da). The data shown on this site has been post-processed and various details (e.g., extra categories) removed, some information disambiguated, and additional data merged from other sources. See the raw data download page for the unprocessed wiktextract data.

If you use this data in academic research, please cite Tatu Ylonen: Wiktextract: Wiktionary as Machine-Readable Structured Data, Proceedings of the 13th Conference on Language Resources and Evaluation (LREC), pp. 1317-1325, Marseille, 20-25 June 2022. Linking to the relevant page(s) under https://kaikki.org would also be greatly appreciated.